🌟 쥐면 꺼질까 불면 날까

1. 아이를 사랑하여 매우 소중히 다루는 모양.

1. QUÝ NHƯ BÁU VẬT: Hình ảnh thương yêu nâng niu con cái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 삼촌은 나이가 들어 얻은 막내를 쥐면 꺼질까 불면 날아갈까 좋은 것만 먹이고 입혔다.
    Uncle fed and dressed the youngest, who was aged, only good things, whether it would go out if he grabbed her or if it blew.

쥐면 꺼질까 불면 날까: for fear that someone may be put out with just a little bit of a squeeze and fly away with just a little puff,握れば壊れはしないか、吹けば飛びはしないか。蝶よ花よ,On s'inquiète que si l'on prend quelque chose, il s'éteindra et que si on lui souffle dessus, il s'envolera,al tomar se apaga y al soplar vuela,يخاف أن إذا يقبض فيتمّ الإطفاء وإذا يَنفُخ فيطير ويذهب,атгавал хагарчих вий, үлээвэл хийсчих вий,quý như báu vật,(ป.ต.)ถ้าจับจะยุบไหม หรือถ้าเป่าจะปลิวไปไหม ; อย่างทะนุถนอม, อย่างหวงแหน,menjadikan seperti raja, ratu,трястить над ребенком чуть ветер подует; пылинки сдувать,含在嘴里怕化了,捧在手里怕碎了,

💕Start 쥐면꺼질까불면날까 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi món (132) Diễn tả ngoại hình (97) Sở thích (103) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (76) Việc nhà (48) Chính trị (149) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Lịch sử (92) Thông tin địa lí (138) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Hẹn (4) Sự khác biệt văn hóa (47) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (23) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả trang phục (110) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70)